
I. GIÁ BÁN XE KÈM PIN
Thời gian áp dụng: Từ 01/03/2025 – Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
| Dòng xe | Phiên bản | Giá bán MSRP kèm pin |
|---|---|---|
| VF 3 | 299.000.000 | |
| VF 5 Plus | 529.000.000 | |
| VF 6 | Eco | 689.000.000 |
| VF 6 | Plus | 749.000.000 |
| VF 7 | Eco | 799.000.000 |
| VF 7 | Plus – trần thép | 949.000.000 |
| VF 7 | Plus – trần kính | 969.000.000 |
| VF 8 – pin CATL | Eco | 1.019.000.000 |
| VF 8 – pin CATL | Plus | 1.199.000.000 |
| VF 9 – pin CATL, điều hòa 3 vùng | Eco | 1.499.000.000 |
| VF 9 – pin CATL, điều hòa 3 vùng | Plus – trần thép | 1.699.000.000 |
II. GIÁ BỘ SẠC TẠI NHÀ
Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
| Trang bị sạc tại nhà | Dòng xe sử dụng | Giá trang bị |
|---|---|---|
| Bộ sạc cầm tay với công suất 2,2 kW | VF 3 | 4.000.000 |
| Bộ sạc cầm tay OBC | 6.000.000 | |
| Bộ sạc với công suất AC 7,4 kW | VF 5, VF 6, VF e34, VF 7 Eco | 11.000.000 |
| Bộ sạc với công suất AC 11 kW | VF 7 Plus, VF 8, VF 9 | 12.000.000 |
PHỤ LỤC – TRANG BỊ TÙY CHỌN
Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
- VF 3: Màu sơn ngoại thất nâng cao (Xanh lá nhạt, Vàng + nóc trắng, Xanh nhạt + nóc trắng, Hồng phấn + nóc trắng) – Giá: 8.000.000
- VF 5: Màu sơn ngoại thất nâng cao (Xanh lá nhạt, Xanh nhạt + nóc trắng, Vàng + nóc đen) – Giá: 8.000.000
- VF 6 (Eco/Plus): Màu sơn ngoại thất nâng cao (Xanh lá nhạt) – Giá: 8.000.000
- VF 7 (Eco/Plus): Màu sơn ngoại thất nâng cao (Xanh lá nhạt) – Giá: 12.000.000
- VF 8 (Eco/Plus): Màu sơn ngoại thất nâng cao (Bạc, Xanh lá nhạt, Xanh lá đậm) – Giá: 12.000.000
- VF 9 (Eco/Plus): 6 chỗ ghế cơ trưởng – Giá: 32.000.000
- VF 9 (Eco/Plus): Màu sơn ngoại thất nâng cao (Bạc, Xanh lá đậm) – Giá: 12.000.000


